02. Sách 9 biện pháp bảo đảm nghĩa vụ hợp đồng

(ANVI) Sách 9 biện pháp bảo đảm nghĩa vụ hợp đồng.

“9 biện pháp bảo đảm nghĩa vụ hợp đồng” (Quy định, thực tế và thiết kế giao dịch theo Bộ luật Dân sự hiện hành), là cuốn sách thứ 2 của Luật sư Trương Thanh Đức, Giám đốc Công ty Luật ANVI, Trọng tài viên VIAC.

chin_bien_phap_thuc_hien_nghia_vu_hop_dong

Cuốn sách do Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật phát hành, bản in mới nhất lần thứ 8, bao gồm 6 chương, 24 mục, 101 tiểu mục & 606 trang, khổ 14,5 x 20,5 cm.

Lai lịch: Xuất bản lần đầu vào tháng 10-2017; nối bản 3 lần (10-2017, 08-2018 & 10-2021); tái bản 4 lần (07-2018, 08-2019, 06-2021 & 12-2022).

Giá bìa 177.000 đồng (phiên bản 12-2022).

Bản giấy & điện tử tại NXB:

https://sachquocgia.vn/9-bien-phap-bao-dam-nghia-vu-hop-dong-quy-dinh-thuc-te-va-thiet-ke-giao-dich-theo-bo-luat-dan-su-hien-hanh-tai-ban-lan-thu-4-co-sua-chua-bo-sung-b11968.html

—————————-

Mục lục

9 BIỆN PHÁP BÀO ĐẢM NGHĨA VỤ HỢP ĐỒNG

Lời Nhà xuất bản
05

Chương I.

GIAO DỊCH BẢO ĐẢM VÀ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

07

1.

Giao dịch bảo đảm

07

1.1.
Tổng quan về giao dịch bảo đảm
07
1.2.
Bảo đảm và quyền định đoạt tài sản
15
1.3.
Quyền lựa chọn giao dịch bảo đảm
18
1.4.
Buộc và cấm giao dịch bảo đảm
24
1.5.
Giao dịch bảo đảm đối với tổ chức tín dụng
32

2.

Tài sản bảo đảm

37

2.1.
Vấn đề chung về tài sản bảo đảm
37
2.2.
Tài sản bảo đảm là vật và bất động sản
45
2.3.
Tài sản bảo đảm là tiền
49
2.4.
Tài sản bảo đảm là giấy tờ có giá
52
2.5.
Tài sản bảo đảm là quyền tài sản
56

Chương II.

CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

63

3.

Quy định chung về biện pháp bảo đảm

63

3.1.
Quá trình biến đổi các biện pháp bảo đảm
63
3.2.
Biện pháp bảo đảm theo Bộ luật Dân sự năm 2015
71
3.3.
Bảo đảm theo pháp luật chuyên ngành
77

4.

Cầm cố tài sản

81

4.1.
Vấn đề chung về cầm cố tài sản
81
4.2.
Cầm cố giấy tờ có giá
86
4.3.
Cầm cố số dư tiền gửi
90
4.4.
Cầm cố trong dịch vụ cầm đồ
96

5.

Thế chấp tài sản

101

5.1.
Vấn đề chung về thế chấp tài sản
101
5.2.
Thế chấp quyền sử dụng đất
113
5.3.
Thế chấp quyền sử dụng đất thuê
130
5.4.
Thế chấp nhà ở
138
5.5.
Thế chấp bất động sản khác
149
5.6.
Thế chấp hàng hóa luân chuyển
157
5.7.
Thế chấp phương tiện vận tải
160
5.8.
Thế chấp tài sản hình thành trong tương lai
168
5.9.
Thế chấp tài sản của vợ chồng
181
5.10.
Thế chấp bảo đảm nghĩa vụ của người thứ ba
189

6.

Bảo lãnh

203

6.1.
Vấn đề chung về bảo lãnh
203
6.2.
Bảo lãnh bằng tài sản
211
6.3.
Bảo lãnh chính phủ
217
6.4.
Bảo lãnh ngân hàng
221
6.5.
Bảo lãnh của pháp nhân khác
230

7.

Đặt cọc và ký cược

237

7.1.
Đặt cọc
237
7.2.
Ký cược
247

8.

Ký quỹ và tín chấp

251

8.1.
Ký quỹ
251
8.2.
Tín chấp
257

9.

Bảo lưu quyền sở hữu và cầm giữ tài sản

264

9.1.
Bảo lưu quyền sở hữu
264
9.2.
Cầm giữ tài sản
270

Chương III

ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM

279

10.

Phạm vi bảo đảm

279

10.1.
Tổng quan về phạm vi bảo đảm
279
10.2.
Điều kiện đối với nghĩa vụ trong tương lai
282

11.

Điều kiện đối với tài sản bảo đảm và giấy tờ

286

11.1.
Điều kiện đối với tài sản bảo đảm
286
11.2.
Điều kiện đối với giấy tờ tài sản bảo đảm
292

12.

Điều kiện giao dịch bảo đảm   

298

12.1.
Điều kiện giao dịch bảo đảm chung
298
12.2
Điều kiện bảo đảm đối với doanh nghiệp
305

13.

Cấm và hạn chế giao dịch bảo đảm

312

13.1.
Tài sản bị cấm giao dịch bảo đảm
312
13.2.
Tài sản bị hạn chế giao dịch bảo đảm
323
13.3.
Tài sản bảo đảm đang có người hưởng dụng
327
13.4.
Tài sản bảo đảm đang cho thuê
329

Chương IV

HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM

333

14.

Vấn đề chung về hợp đồng bảo đảm

333

14.1.
Tên gọi hợp đồng bảo đảm
333
14.2.
Hình thức hợp đồng bảo đảm
337
14.3.
Bảo mật thông tin hợp đồng bảo đảm
340

15.

Chủ thể hợp đồng bảo đảm

344

15.1.
Chủ thể hợp đồng bảo đảm là pháp nhân
344
15.2.
Chủ thể hợp đồng bảo đảm là cá nhân
347
15.3.
Hợp đồng bảo đảm liên quan đến tổ chức khác
351
15.4
Hợp đồng bảo đảm liên quan đến hộ gia đình
355

16.

Ký hợp đồng bảo đảm

367

16.1.
Đại diện ký hợp đồng bảo đảm
367
16.2.
Ký hợp đồng bảo đảm với hai tư cách
373

17.

Nội dung hợp đồng bảo đảm

374

17.1
Khái quát về nội dung hợp đồng bảo đảm
374
17.2.
Điều khoản về nghĩa vụ được bảo đảm
379
17.3.
Điều khoản về xử lý tài sản bảo đảm
381
17.4.
Điều khoản về quyền và nghĩa vụ
385
17.5.
Điều khoản phạt vi phạm hợp đồng
387
17.6.
Điều khoản giải quyết tranh chấp
389
17.7.
Một số điều khoản khác
392
17.8.
Phụ lục và sửa đổi hợp đồng bảo đảm
396

18.

Mẫu hợp đồng bảo đảm

400

18.1.
Thiết kế mẫu hợp đồng bảo đảm
400
18.2
Hợp đồng bảo đảm theo mẫu
404

19.

Các mẫu hợp đồng bảo đảm

408

19.1.
Mẫu hợp đồng cầm cố tài sản
408
19.2.
Mẫu hợp đồng thế chấp tài sản
416
19.3.
Mẫu hợp đồng đặt cọc
428
19.4.
Mẫu hợp đồng ký cược
435
19.5.
Mẫu hợp đồng ký quỹ
441
19.6.
Mẫu hợp đồng bảo lãnh
449
19.7.
Mẫu cam kết bảo lãnh
455
19.8.
Mẫu điều khoản bảo lưu quyền sở hữu
457
19.9
Mẫu thỏa thuận bảo đảm bằng tín chấp
462

Chương V

THỦ TỤC VÀ HIỆU LỰC BẢO ĐẢM

467

20.

Thủ tục giao dịch bảo đảm

467

20.1.
Thủ tục thế chấp
467
20.2.
Công chứng, chứng thực hợp đồng bảo đảm
471
20.3.
Đăng ký biện pháp bảo đảm
481

21.

Hiệu lực của hợp đồng bảo đảm

491

21.1.
Hiệu lực hợp đồng và hiệu lực đối kháng
491
21.2.
Giao dịch bảo đảm vô hiệu hoặc bị chấm dứt
502
21.3
Giao dịch liên quan bị vô hiệu
511

Chương VI.

XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

517

22.

Biện pháp xử lý tài sản bảo đảm

517

22.1.
Vấn đề chung về xử lý tài sản bảo đảm
517
22.2.
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm
526
22.3.
Thông báo xử lý tài sản bảo đảm
530
22.4.
Thu giữ tài sản bảo đảm
532
22.5.
Xử lý tài sản bảo đảm tại tổ chức tín dụng
537
22.6
Định giá để xử lý tài sản bảo đảm
542

23.

Phương thức xử lý tài sản bảo đảm

543

23.1.
Bán tài sản bảo đảm
543
23.2.
Bán đấu giá tài sản bảo đảm
547
23.3.
Bán tài sản bảo đảm kèm theo bán nợ
550
23.4.
Nhận tài sản bảo đảm gán nợ
552
23.5.
Xử lý tài sản bảo đảm là bất động sản
557
23.6.
Thủ tục chuyển quyền tài sản bảo đảm
564
23.7.
Thứ tự trả nợ khi xử lý tài sản bảo đảm
568

24.

Giải quyết tranh chấp về giao dịch bảo đảm

574

24.1.
Vấn đề chung về giải quyết tranh chấp
574
24.2.
Giải quyết tranh chấp bằng hòa giải
581
24.3.
Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài
583
24.4.
Giải quyết tranh chấp bằng Toà án
588
24.5.
Thời hiệu khởi kiện hợp đồng bảo đảm
591
24.6.
Thi hành án dân sự về tài sản bảo đảm
598
MỤC LỤC
601

 

Số lượt truy cập: 247,166