(ANVI) Sách Cẩm nang pháp luật ngân hàng.
“Cẩm nang pháp luật ngân hàng” (Nhận diện những vấn đề pháp lý), là cuốn sách thứ 3 của Luật sư Trương Thanh Đức, Giám đốc Công ty Luật ANVI, Trọng tài viên VIAC.
Cuốn sách do Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật phát hành, bản in mới nhất lần thứ 4, bao gồm 5 chương, 21 mục & 140 tiểu mục, 636 trang khổ 16 x 24 cm.
Lai lịch: Xuất bản lần đầu vào tháng 5-2020, nối bản 10-2020, tái bản 12-2021 & 10-2023.
Giá bìa 287.000 đồng (phiên bản 10-2023).
—————————-
Mục lục:
Sách cẩm nang pháp luật ngân hàng
LỜI NHÀ XUẤT BẢN | 05 | |
Chương I. | PHÁP LUẬT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG | 07 |
1. | Tổng quan Pháp luật ngân hàng | 07 |
1.1. | Pháp luật ngân hàng | 07 |
1.2. | An toàn hoạt động ngân hàng | 10 |
1.3. | Bảo mật thông tin ngân hàng | 15 |
1.4. | Bảo mật thông tin khách hàng | 19 |
2. | Pháp luật về Ngân hàng Nhà nước | 23 |
2.1. | Ngân hàng Quốc gia Việt Nam | 23 |
2.2. | Ngân hàng Nhà nước | 26 |
2.3. | Hoạt động của Ngân hàng Nhà nước | 30 |
2.4. | Cấp phép và thanh tra hoạt động ngân hàng | 34 |
2.5. | Công cụ chính sách tiền tệ | 39 |
3. | Pháp luật về tổ chức tín dụng | 44 |
3.1. | Tổ chức tín dụng | 44 |
3.2. | Tổ chức tín dụng cổ phần | 48 |
3.3. | Người quản lý tổ chức tín dụng | 52 |
3.4. | Hoạt động của tổ chức tín dụng | 56 |
3.5. | Quy định nội bộ tổ chức tín dụng | 60 |
3.6. | Ngân hàng chính sách | 64 |
3.7. | Tổ chức tín dụng hợp tác xã | 69 |
3.8. | Ngân hàng hợp tác xã | 74 |
3.9. | Quỹ tín dụng nhân dân | 77 |
3.10 | Công ty tài chính | 82 |
3.11. | Tổ chức tài chính vi mô | 87 |
3.12. | Tổ chức tín dụng nước ngoài | 91 |
3.13. | Công ty con của tổ chức tín dụng | 95 |
4. | Pháp luật về ngân hàng thương mại | 99 |
4.1. | Khái quát về ngân hàng thương mại | 99 |
4.2. | Đặc điểm của ngân hàng thương mại | 103 |
4.3. | Mạng lưới hoạt động ngân hàng | 106 |
4.4. | Vốn của ngân hàng thương mại | 111 |
4.5. | Sở hữu ngân hàng thương mại | 116 |
4.6. | Hoạt động của ngân hàng thương mại | 121 |
4.7. | Pháp chế và tuân thủ trong ngân hàng | 124 |
Chương II. | PHÁP LUẬT VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG | 128 |
5. | Pháp luật về khách hàng giao dịch | 128 |
5.1. | Khách hàng ngân hàng | 128 |
5.2. | Khách hàng cá nhân | 132 |
5.3. | Khách hàng chưa thành niên | 136 |
5.4. | Khách hàng pháp nhân | 140 |
5.5. | Giấy tờ tùy thân giao dịch | 144 |
5.6. | Cung cấp thông tin khách hàng | 147 |
5.7. | Bảo vệ người tiêu dùng | 154 |
6. | Pháp luật về giao dịch ngân hàng | 157 |
6.1. | Thủ tục giao dịch ngân hàng | 157 |
6.2. | Chữ ký mẫu và ủy quyền | 161 |
6.3. | Giao nhận tiền mặt | 165 |
6.4. | Giao dịch tại nhà | 169 |
6.5. | Phí dịch vụ ngân hàng | 174 |
7. | Pháp luật về tiền gửi ngân hàng | 179 |
7.1. | Tiền gửi ngân hàng | 179 |
7.2. | Lịch sử tiết kiệm | 183 |
7.3. | Tiền gửi tiết kiệm | 187 |
7.4. | Lãi suất tiền gửi | 192 |
7.5. | Rút tiền trước hạn | 199 |
7.6. | Rút tiền thừa kế | 202 |
7.7. | An toàn tiền gửi | 205 |
7.8. | Phòng ngừa rủi ro tiền gửi | 210 |
7.9. | Bảo hiểm tiền gửi | 213 |
7.10 | Tiền gửi ngoài hệ thống ngân hàng | 217 |
8. | Pháp luật về vàng, bạc, đá quý | 221 |
8.1. | Vàng, bạc, kim loại và đá quý | 221 |
8.2. | Kinh doanh vàng, bạc, đá quý | 225 |
8.3. | Kinh doanh vàng trên tài khoản | 231 |
8.4. | Tổng hợp quy định về vàng | 235 |
9. | Pháp luật về dịch vụ khác | 239 |
9.1. | Giấy tờ có giá | 239 |
9.2. | Dịch vụ gửi giữ tài sản | 243 |
9.3. | Môi giới tiền tệ | 247 |
9.4. | Công nghệ tài chính | 251 |
Chương III. | PHÁP LUẬT VỀ TIỀN TỆ VÀ THANH TOÁN | 255 |
10. | Pháp luật về tiền tệ ngân hàng | 255 |
10.1. | Đồng tiền Việt Nam | 255 |
10.2. | Tiền mẫu và tiền lưu niệm | 260 |
10.3. | Bảo vệ đồng tiền | 263 |
10.4. | Đổi tiền phát hành mới | 267 |
10.5. | Đổi và tiêu hủy tiền hỏng | 270 |
10.6. | Đổi tiền lẻ, tiền mới | 274 |
10.7. | Xử lý tiền giả | 278 |
10.8. | Lạm phát | 282 |
10.9. | Tiền điện tử và tiền ảo | 286 |
11. | Pháp luật về tài khoản ngân hàng | 293 |
11.1. | Tài khoản ngân hàng | 293 |
11.2. | Chủ tài khoản | 301 |
11.3. | Tài khoản thanh toán | 306 |
11.4. | Tài khoản đầu tư | 312 |
11.5. | Phong tỏa tài khoản | 316 |
11.6 | Đóng tài khoản | 321 |
12. | Pháp luật về thanh toán ngân hàng | 325 |
12.1. | Phương tiện thanh toán | 325 |
12.2. | Công cụ chuyển nhượng | 325 |
12.3. | Thanh toán bằng tiền mặt | 331 |
12.4. | Dịch vụ thanh toán | 335 |
12.5. | Ngân phiếu thanh toán | 343 |
12.6. | Trung gian thanh toán | 347 |
12.7. | Thanh toán quốc tế | 352 |
12.8. | Thanh toán tại khu vực biên giới | 356 |
12.9. | Mở và phát hành thẻ ngân hàng | 361 |
12.10. | Sử dụng thẻ ngân hàng | 365 |
13. | Pháp luật về ngoại hối | 370 |
13.1. | Ngoại hối | 370 |
13.2. | Ngoại tệ | 375 |
13.3. | Hoạt động ngoại hối | 378 |
13.4. | Mua bán ngoại tệ | 382 |
13.5. | Kiều hối | 387 |
13.6. | Mang ngoại hối qua biên giới | 391 |
13.7 | Tài chính phái sinh | 396 |
13.8. | Xử phạt về ngoại hối và vàng | 401 |
Chương IV. | PHÁP LUẬT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG | 406 |
14. | Pháp luật về tín dụng | 406 |
14.1. | Hợp đồng tín dụng | 406 |
14.2. | Xét duyệt tín dụng | 413 |
14.3. | Dư nợ và số dư tín dụng | 419 |
14.4. | Giới hạn tín dụng | 425 |
14.5. | Hạn chế cấp tín dụng | 430 |
14.6. | Cấm cấp tín dụng | 433 |
14.7. | Cấm huy động vốn | 436 |
15. | Pháp luật về cho vay | 439 |
15.1. | Lược sử pháp luật cho vay | 439 |
15.2. | Điều kiện cho vay | 445 |
15.3. | Mục đích vay vốn | 449 |
15.4. | Phương thức cho vay | 453 |
15.5. | Cho vay ngoại tệ | 457 |
15.6. | Cho vay tiêu dùng | 461 |
15.7. | Cho vay chính sách | 466 |
15.8. | Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa | 471 |
15.9. | Hợp đồng cho vay | 475 |
15.10 | Quản lý khoản vay | 481 |
16. | Pháp luật về lãi suất cho vay | 485 |
16.1. | Lược sử lãi suất | 485 |
16.2. | Lãi suất cho vay | 490 |
16.3. | Lãi suất cơ bản | 495 |
16.4. | Lãi suất trong hạn | 499 |
16.5. | Trần lãi suất cho vay | 503 |
16.6. | Lược sử lãi suất quá hạn | 509 |
16.7. | Lãi suất quá hạn | 513 |
16.8. | Phí tín dụng | 517 |
17. | Pháp luật về bảo lãnh ngân hàng | 521 |
17.1. | Bảo lãnh ngân hàng | 521 |
17.2. | Bảo lãnh vay vốn | 527 |
17.3. | Bảo lãnh bán nhà ở hình thành trong tương lai | 533 |
18. | Pháp luật về tín dụng khác | 536 |
18.1 | Chiết khấu giấy tờ có giá | 536 |
18.2. | Bao thanh toán | 540 |
18.3. | Cho thuê tài chính | 544 |
18.4. | Cho vay phi ngân hàng | 547 |
18.5. | Cho vay của Quỹ đầu tư | 554 |
18.6. | Vay vốn nước ngoài | 557 |
18.7. | Cho vay cầm đồ | 562 |
18.8. | Họ, hụi, biêu, phường | 566 |
18.9. | Cho vay tín dụng đen | 570 |
Chương V. | PHÁP LUẬT VỀ XỬ LÝ NỢ VÀ RỦI RO | 577 |
19. | Pháp luật về xử lý nợ | 577 |
19.1. | Nợ xấu ngân hàng | 577 |
19.2. | Xử lý nợ xấu | 580 |
19.3. | Cơ cấu lại nợ | 586 |
19.4. | Giải quyết tranh chấp tín dụng | 590 |
20. | Pháp luật về xử lý vi phạm | 594 |
20.1. | Hành vi bị cấm trong lĩnh vực ngân hàng | 594 |
20.2. | Tội phạm ngân hàng 600 | 600 |
20.3. | Phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố | 603 |
20.4 | Trách nhiệm bồi thường | 612 |
21. | Pháp luật về xử lý ngân hàng yếu kém | 616 |
21.1. | Cơ cấu lại tổ chức tín dụng | 616 |
21.2. | Giải thể, phá sản tổ chức tín dụng | 620 |
21.3. | Mua ngân hàng 0 đồng | 624 |