04. Sách Trách nhiệm của người quản lý công ty

(ANVI) Sách Trách nhiệm của người quản lý công ty

“Trách nhiệm của người quản lý công ty” (các nghĩa vụ và yêu cầu pháp lý), là cuốn sách thứ 4 của Luật sư Trương Thanh Đức, Trọng tài viên VIAC, đồng tác giả với Luật sư Trương Trung Nghĩa.
Trách nhiệm của người quản lý công ty

Trách nhiệm của người quản lý công ty

Cuốn sách do Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật phát hành, xuất bản lần đầu vào tháng 8-2024, bao gồm 07 chương, 38 mục, 353 tiểu mục và 631 trang, khổ 20 x 24 cm.

Giá bìa 287.000 đồng (phiên bản 8-2024).

Quý khách có nhu cầu mua hãy liên hệ với ANVI để được tác giả ký tên kỷ niệm.

————————————

MỤC LỤC (BẢN PDF):

Trách nhiệm của Người quản lý công ty 2024.08.08 – Mục lục

————–

MỤC LỤC

TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY (Các nghĩa vụ và yêu cầu pháp lý).

Luật sư TRƯƠNG THANH ĐỨC – Trọng tài viên VIAC

Luật sư TRƯƠNG TRUNG NGHĨA

—————

LỜI NHÀ XUẤT BẢN…………………………………………………………………………………………5

Chương I. NGƯỜI QUẢN LÝ VÀ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CÔNG TY…………………

1. Các loại hình công ty và nhóm người trong công ty ……………………………………..7

1.1.   Các loại hình công ty ………………………………………………………………………………..

1.2.   Phân loại các nhóm người trong công ty ……………………………………………………..

1.3.   Nhóm Người quản lý công ty …………………………………………………………………….

1.5.   Nhóm Người quản trị công ty ……………………………………………………………………

1.6.   Nhóm Người điều hành công ty …………………………………………………………………

1.7.   Nhóm Người đứng đầu công ty ………………………………………………………………….

1.8.   Nhóm Người đại diện theo pháp luật của công ty …………………………………………

1.9.   Nhóm Người đại diện cho Người sở hữu công ty …………………………………………

1.10. Nhóm Người kiểm soát công ty …………………………………………………………………

1.11. Nhóm Người lao động tại công ty ………………………………………………………………

1.12. Nhóm Người đại diện cho Người lao động tại công ty ………………………………….

1.13. Nhóm Người của đoàn thể tại công ty …………………………………………………………

2. Người quản lý công ty theo Luật và Điều lệ công ty ……………………………………..36

2.1.   Người quản lý công ty theo Luật Doanh nghiệp …………………………………………..

2.2.   Người quản lý công ty theo các Luật khác …………………………………………………..

2.3.   Người quản lý phi chính thức của công ty …………………………………………………..

3. Trách nhiệm pháp lý của Người quản lý công ty ………………………………………….43

3.1.   Các loại trách nhiệm pháp lý ……………………………………………………………………..

3.2.   Trách nhiệm kỷ luật của Người quản lý công ty …………………………………………..

3.3.   Trách nhiệm dân sự của Người quản lý công ty …………………………………………..

3.4.   Trách nhiệm hành chính của Người quản lý công ty …………………………………….

3.5.   Trách nhiệm hình sự của Người quản lý công ty ………………………………………….

3.6.   Trách nhiệm khác của Người quản lý công ty………………………………………………

Chương II. TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY THEO

PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP       

1. Trách nhiệm chung của Người quản lý công ty……………………………………………..68

1.1.   Khái quát trách nhiệm của Người quản lý công ty…………………………………………

1.3.   Trách nhiệm cẩn trọng của Người quản lý công ty ……………………………………….

1.4.   Trách nhiệm trung thành của Người quản lý công ty …………………………………….

1.5.   Trách nhiệm công khai của Người quản lý công ty ………………………………………

1.6.   Trách nhiệm tuân thủ của Người quản lý công ty …………………………………………

1.7.   Miễn, giảm trách nhiệm pháp lý của Người quản lý công ty ………………………….

2. Trách nhiệm của Người quản lý công ty gắn với trách nhiệm của công ty …….98

2.1.   Trách nhiệm của công ty theo Luật Doanh nghiệp ……………………………………….

2.2.   Trách nhiệm của công ty cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích …………………….

2.3.   Trách nhiệm của công ty theo các Luật khác ……………………………………………….

3. Trách nhiệm của Người sở hữu công ty ……………………………………………………….105

3.1.   Trách nhiệm chung của Người sở hữu công ty …………………………………………….

3.2.   Trách nhiệm của Người sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3.3.   Trách nhiệm của Người sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là pháp nhân

3.4.   Trách nhiệm của Người sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân

3.5.   Trách nhiệm của Người sở hữu công ty cổ phần ………………………………………….

3.6.   Trách nhiệm của Người sở hữu công ty hợp danh ………………………………………..

3.7.   Trách nhiệm của Người đại diện cho Người sở hữu công ty ………………………….

3.8.   Trách nhiệm của cơ quan đại diện chủ sở hữu đối với công ty nhà nước …………

3.9.   Trách nhiệm của cơ quan đại diện chủ sở hữu đối với phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty

3.10. Trách nhiệm của người đại diện phần vốn nhà nước …………………………………….

4. Trách nhiệm của Người quản trị công ty TNHH hai thành viên trở lên…………126

4.1.   Trách nhiệm của Hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên …..

4.2.   Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên

4.3.   Trách nhiệm của Thành viên Hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

5. Trách nhiệm của Người quản trị công ty TNHH một thành viên ………………….138

5.1.   Trách nhiệm của Hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên ……………

5.2.   Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH một thành viên.

5.3.   Trách nhiệm của Thành viên Hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên

6. Trách nhiệm của Người quản trị công ty nhà nước……………………………………….136

6.1.   Trách nhiệm của Hội đồng thành viên công ty nhà nước………………………………..

6.2.   Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty Nhà nước………………….

6.3.   Trách nhiệm của Thành viên Hội đồng thành viên công ty nhà nước………………

6.4.   Trách nhiệm của Chủ tịch công ty nhà nước ………………………………………………..

7. Trách nhiệm của Người quản trị công ty cổ phần ………………………………………..140

7.1.   Trách nhiệm của Hội đồng quản trị công ty cổ phần …………………………………….

7.2.   Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng quản trị công ty cổ phần ………………………..

7.3.   Trách nhiệm của Thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần ……………………

7.4.   Trách nhiệm của Thành viên độc lập Hội đồng quản trị công ty cổ phần ………..

8. Trách nhiệm của Người quản trị công ty hợp danh ………………………………………152

8.1.   Trách nhiệm của Hội đồng thành viên công ty hợp danh ………………………………

8.2.   Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty hợp danh ………………….

8.3.   Trách nhiệm của Thành viên công ty hợp danh ……………………………………………

9. Trách nhiệm của Người điều hành công ty …………………………………………………..156

9.1.   Trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty nói chung ……………….

9.2.   Trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty TNHH hai thành viên trở lên

9.3.   Trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty TNHH một thành viên do pháp nhân làm chủ sở hữu

9.4.   Trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty nhà nước ………………..

9.5.   Trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty do một cá nhân làm chủ sở hữu

9.6.   Trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty cổ phần ………………….

9.7.   Trách nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty hợp danh ………………..

10. Trách nhiệm của Người đại diện theo pháp luật của công ty ………………………169

10.1. Trách nhiệm chung của Người đại diện theo pháp luật của công ty…………………

10.2. Trách nhiệm của Người đại diện theo pháp luật trong một số lĩnh vực…………….

11. Trách nhiệm của Người kiểm soát công ty …………………………………………………176

11.1. Trách nhiệm của Ban kiểm soát công ty TNHH hai thành viên trở lên ……………

11.2. Trách nhiệm của Ban kiểm soát công ty cổ phần ………………………………………….

11.3. Trách nhiệm của Trưởng Ban kiểm soát công ty ………………………………………….

11.4. Trách nhiệm của Kiểm soát viên công ty TNHH hai thành viên trở lên …………..

11.5. Trách nhiệm của Kiểm soát viên công ty TNHH một thành viên ……………………

11.6. Trách nhiệm của Kiểm soát viên công ty nhà nước ………………………………………

11.7. Trách nhiệm của Kiểm soát viên công ty cổ phần ………………………………………..

12. Trách nhiệm của một số chức danh khác trong công ty ………………………………188

12.1. Trách nhiệm của Ủy ban kiểm toán công ty cổ phần …………………………………….

12.2. Trách nhiệm của Ủy ban kiểm toán công ty cổ phần đại chúng ……………………..

12.3. Trách nhiệm của Phó Chủ tịch các Hội đồng ……………………………………………….

12.4. Trách nhiệm của các Hội đồng và Uỷ ban khác trong công ty ……………………….

12.5. Trách nhiệm của Phó Giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc công ty …………………

12.6. Trách nhiệm của Thư ký công ty ………………………………………………………………..

12.7. Trách nhiệm của Kế toán trưởng công ty …………………………………………………….

12.8. Trách nhiệm của Trưởng phòng và Phó trưởng phòng công ty ………………………

12.9. Trách nhiệm của Giám đốc và Phó giám đốc Chi nhánh công ty ……………………

12.10. Trách nhiệm của Người có liên quan của công ty ……………………………………….

13. Trách nhiệm của Người đại diện theo uỷ quyền trong công ty …………………….204

13.1. Trách nhiệm của người đại diện theo uỷ quyền của Người sở hữu công ty ………

13.2. Trách nhiệm của Người đại diện theo uỷ quyền của Người đại diện theo pháp luật của công ty

14. Trách nhiệm của người kiêm nhiệm trong công ty ……………………………………..207

14.1. Trách nhiệm loại trừ sự kiêm nhiệm của Người quản lý công ty …………………….

14.2. Trách nhiệm của Người quản lý công ty kiêm nhiệm nhiều chức danh ……………

15. Các hành vi bị cấm đối với việc quản lý công ty ………………………………………….212

15.1. Các hành vi bị cấm đối với công ty …………………………………………………………….

15.2. Các hành vi bị cấm trong việc hỗ trợ doanh nghiệp ………………………………………

Chương III. TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KINH DOANH         

1. Trách nhiệm của Người quản lý công ty đối với hoạt động đầu tư kinh doanh 215

1.1.   Trách nhiệm chung của Người quản lý công ty đối với hoạt động đầu tư kinh doanh

1.2.   Trách nhiệm trong một số hoạt động đầu tư kinh doanh ………………………………..

2. Trách nhiệm của Người quản lý công ty nhà nước đối với hoạt động đầu tư kinh doanh 224

2.1.   Trách nhiệm của công ty nhà nước trong việc quản lý vốn, đầu tư và mua bán tài sản

2.2.   Trách nhiệm của công ty nhà nước trong việc đầu tư ra nước ngoài ……………….

2.3.   Trách nhiệm của công ty nhà nước trong việc phòng, chống tham nhũng ……….

2.4.   Trách nhiệm của người đứng đầu công ty nhà nước trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

3. Trách nhiệm của Người quản lý công ty đối với điều kiện an ninh, trật tự trong đầu tư kinh doanh 234

3.1.   Người chịu trách nhiệm về điều kiện an ninh trật tư trong đầu tư kinh doanh ….

3.2.   Các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự ……………….

3.3.   Trách nhiệm chung đối với các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự

3.4.   Trách nhiệm trong lĩnh vực sản xuất con dấu ………………………………………………

3.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh công cụ hỗ trợ …………………………………

3.6.   Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh pháo ………………………………………………

3.7.   Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ cầm đồ ………………………………..

3.8.   Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ xoa bóp ………………………………

3.9.   Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

3.10. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ bảo vệ …………………………………

3.11. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh súng bắn sơn …………………………………..

3.12. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

3.13. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh casino …………………………………………….

3.14. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ đặt cược ……………………………..

3.15. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh khí …………………………………………………

3.16. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp ……………………

3.17. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh tiền chất thuốc nổ ……………………………

3.18. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

3.19. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ nổ mìn…………………………………

3.20. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ in ……………………………………….

3.21. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

3.22. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ ……………..

3.23. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ karaoke ……………………………….

3.24. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ vũ trường ……………………………

3.25. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ lưu trú ………………………………..

3.26. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh trang thiết bị quân sự ……………………….

4. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong quan hệ hợp đồng kinh doanh thương mại 267

4.1.   Trách nhiệm chung trong quan hệ hợp đồng ………………………………………………..

4.2.   Trách nhiệm trong giao dịch bất động sản …………………………………………………..

4.3.   Trách nhiệm trong giao dịch đấu giá …………………………………………………………..

4.4.   Trách nhiệm trong giao dịch đấu thầu …………………………………………………………

4.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực giao dịch điện tử ………………………………………………

4.6.   Trách nhiệm trong giao dịch với người có liên quan …………………………………….

4.7.   Trách nhiệm trong việc niêm yết giá …………………………………………………………..

4.8.   Việc miễn trách trong trường hợp vi phạm hợp đồng ……………………………………

5. Trách nhiệm của Người quản lý công ty đối với người tiêu dùng …………………. 284

5.1.   Trách nhiệm về sản phẩm hàng hoá, dịch vụ và hoá đơn, chứng từ ………………..

5.2.   Trách nhiệm bảo vệ thông tin của người tiêu dùng ……………………………………….

5.3.   Trách nhiệm trong việc sử dụng hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung

5.4.   Trách nhiệm trong việc bảo hành sản phẩm, hàng hóa và giải quyết khiếu nại của người tiêu dùng

5.5.   Trách nhiệm đối với sản phẩm, hàng hoá có khuyết tật …………………………………

5.6.   Trách nhiệm đối với người tiêu dùng trong giao dịch từ xa ……………………………

5.7.   Trách nhiệm đối với người tiêu dùng trong giao dịch trên không gian mạng ……

5.8.   Trách nhiệm đối với người tiêu dùng trong việc cung cấp dịch vụ liên tục ………

5.9.   Trách nhiệm đối với người tiêu dùng trong việc bán hàng trực tiếp (gồm cả đa cấp)

6. Các hành vi bị cấm trong đầu tư kinh doanh ………………………………………………. 315

6.1.   Các hành vi bị cấm trong đầu tư theo phương thức PPP ………………………………..

6.2.   Các hành vi bị cấm trong đầu tư kinh doanh ngành, nghề có điều kiện về an ninh, trật tự

6.3.   Các hành vi bị cấm trong đầu tư, quản lý, sử dụng vốn nhà nước tại công ty nhà nước

6.4.   Các hành vi bị cấm trong giao dịch đấu giá …………………………………………………

6.5.   Các hành vi bị cấm trong giao dịch đấu thầu ……………………………………………….

6.6.   Các hành vi bị cấm trong giao dịch điện tử ………………………………………………….

6.7.   Các hoạt động bị cấm đầu tư kinh doanh …………………………………………………….

6.8.   Các hành vi bị cấm trong việc bảo vệ người tiêu dùng ………………………………….

Chương IV. TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG    

1. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong lĩnh vực tài chính ………………….334

1.1.   Trách nhiệm chung trong lĩnh vực tài chính ………………………………………………..

1.2.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo hiểm …………………………………………………………

1.3.   Trách nhiệm trong lĩnh vực chứng khoán ……………………………………………………

1.4.   Trách nhiệm trong lĩnh vực giá cả ………………………………………………………………

1.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực hoá đơn, chứng từ …………………………………………….

1.6.   Trách nhiệm trong lĩnh vực nộp thuế, phí và lệ phí ………………………………………

2. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán ….. 346

2.1.   Trách nhiệm trong lĩnh vực kế toán ……………………………………………………………

2.2.   Trách nhiệm của Giám đốc tài chính trong lĩnh vực kế toán ………………………….

2.3.   Trách nhiệm của Kế toán trưởng trong lĩnh vực kế toán ……………………………….

2.4.   Trách nhiệm của Người đại diện theo pháp luật của công ty trong lĩnh vực kế toán

2.5.   Trách nhiệm của công ty trong lĩnh vực kiểm toán ……………………………………….

3. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong lĩnh vực ngân hàng ……………….355

3.1.   Trách nhiệm chung trong lĩnh vực ngân hàng ………………………………………………

3.2.   Trách nhiệm trong lĩnh vực gửi tiền tại ngân hàng ……………………………………….

3.3.   Trách nhiệm trong lĩnh vực vay và trả nợ tổ chức tín dụng ……………………………

3.4.   Trách nhiệm trong lĩnh vực vay và trả nợ nước ngoài …………………………………..

3.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo lãnh ngân hàng …………………………………………..

3.6.   Trách nhiệm trong lĩnh vực thanh toán ……………………………………………………….

3.7.   Trách nhiệm trong lĩnh vực ngoại hối …………………………………………………………

3.8.   Trách nhiệm trong lĩnh vực phòng, chống rửa tiền ……………………………………….

4. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng ……………………………..367

4.1.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bảo hiểm ………………………………………………..

4.2.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực chứng khoán …………………………………………..

4.3.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực giá …………………………………………………………

4.4.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực hóa đơn và chứng từ ………………………………..

4.5.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực kế toán …………………………………………………..

4.6.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phí và lệ phí ……………………………………………

4.7.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực quản lý thuế ……………………………………………

4.8.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực kiểm toán ……………………………………………….

4.9.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực ngân hàng ………………………………………………

4.10. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực công cụ chuyển nhượng …………………………..

4.11. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống rửa tiền ……………………………..

Chương V. TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong lĩnh vực lao động ………………….382

1.1.   Trách nhiệm chung trong lĩnh vực lao động ………………………………………………..

1.2.   Trách nhiệm trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động …………………………………..

1.3.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội ……………………………………………….

1.4.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo hiểm y tế …………………………………………………..

1.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bình đẳng giới ………………………………………………….

1.6.   Trách nhiệm trong lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng ……………………………………………

1.7.   Trách nhiệm trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp ………………………………………..

1.8.   Trách nhiệm trong lĩnh vực hợp đồng lao động ……………………………………………

1.9.   Trách nhiệm trong lĩnh vực thời giờ làm việc và nghỉ ngơi ……………………………

1.10. Trách nhiệm trong lĩnh vực tiền lương ………………………………………………………..

1.11. Trách nhiệm trong lĩnh vực khác về lao động ………………………………………………

2. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong lĩnh vực dân chủ ở cơ sở ……….403

2.1.   Trách nhiệm chung trong lĩnh vực dân chủ tại cơ sở …………………………………….

2.2.   Trách nhiệm trong lĩnh vực công khai thông tin …………………………………………..

2.3.   Trách nhiệm trong lĩnh vực đối thoại, trao đổi ……………………………………………..

2.4.   Trách nhiệm trong lĩnh vực thỏa ước lao động tập thể ………………………………….

2.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực thương lượng tập thể ………………………………………..

2.6.   Trách nhiệm trong lĩnh vực khác về dân chủ ……………………………………………….

3. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực lao động …………………………………………………420

3.1.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực lao động …………………………………………………

3.2.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động …………………………

3.3.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội ………………………………………

3.4.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bảo hiểm y tế ………………………………………….

3.5.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực dân chủ tại cơ sở …………………………………….

3.6.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực người lao động làm việc ở nước ngoài ………

3.7.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực việc làm …………………………………………………

Chương VI. TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG

1. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong lĩnh vực tài nguyên ……………….429

1.1.   Trách nhiệm chung trong lĩnh vực tài nguyên ……………………………………………..

1.2.   Trách nhiệm trong lĩnh vực tài nguyên biển ………………………………………………..

1.3.   Trách nhiệm trong lĩnh vực tài nguyên dầu khí ……………………………………………

1.4.   Trách nhiệm trong lĩnh vực tài nguyên đất đai …………………………………………….

1.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản ………………………………………

1.6.   Trách nhiệm trong lĩnh vực tài nguyên nước ……………………………………………….

1.7.   Trách nhiệm trong lĩnh vực tài nguyên rừng ………………………………………………..

1.8.   Trách nhiệm trong lĩnh vực tài nguyên thuỷ sản …………………………………………..

2. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong lĩnh vực môi trường ……………..439

2.1.   Trách nhiệm bảo vệ môi trường nói chung ………………………………………………….

2.2.   Trách nhiệm bảo vệ môi trường của chủ dự án đầu tư …………………………………..

2.3.   Trách nhiệm bảo vệ môi trường của cơ sở kinh doanh ………………………………….

2.4.   Trách nhiệm bảo vệ môi trường nơi công cộng ……………………………………………

2.5.   Trách nhiệm quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy …………………………………………

2.6.   Trách nhiệm tái chế và xử lý sản phẩm, bao bì của nhà sản xuất, nhập khẩu ……

2.7.   Trách nhiệm xử lý chất thải ……………………………………………………………………….

2.8.   Trách nhiệm xử lý chất thải nhựa; chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại

2.9.   Trách nhiệm xử lý chất thải nguy hại ………………………………………………………….

2.10. Trách nhiệm xử lý thải khí nhà kính …………………………………………………………..

2.11. Trách nhiệm xử lý sự cố môi trường …………………………………………………………..

2.12. Trách nhiệm khác trong lĩnh vực bảo vệ môi trường …………………………………….

3. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên – môi trường ………………………….458

3.1.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên biển ……………………………………….

3.2.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên dầu khí …………………………………..

3.3.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên đất đai ……………………………………

3.4.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản ……………………………..

3.5.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ……..

3.6.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên nước ………………………………………

3.7.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên rừng ………………………………………

3.8.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tài nguyên thuỷ sản …………………………………

3.9.   Các hành vi bị cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường ………………………………..

Chương VII. TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC

1. Trách nhiệm của Người đứng đầu công ty ……………………………………………………470

1.1.   Trách nhiệm chung của Người đứng đầu công ty …………………………………………

1.2.   Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực in xuất bản phẩm ……………….

1.3.   Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu ……………………

1.4.   Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực phát hành và nhập khẩu xuất bản phẩm

1.5.   Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy……..

1.6.   Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực phòng, chống tác hại của rượu, bia

1.7.   Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực phòng, chống tác hại của thuốc lá

1.8.   Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng …..

1.9.   Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực quản lý, sử dụng hung khí …..

1.10. Trách nhiệm của Người đứng đầu trong lĩnh vực tiết kiệm và chống lãng phí …

1.11. Trách nhiệm của Người đứng đầu công ty trong lĩnh vực khác ………………………

1.12. Trách nhiệm của Người đứng đầu chi nhánh công ty…………………………………….

2. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong lĩnh vực công nghệ ………………..482

2.1.   Trách nhiệm trong lĩnh vực chuyển giao công nghệ ……………………………………..

2.2.   Trách nhiệm trong lĩnh vực công nghệ ……………………………………………………….

2.3.   Trách nhiệm trong lĩnh vực công nghệ cao ………………………………………………….

2.4.   Trách nhiệm trong lĩnh vực công nghệ thông tin ………………………………………….

2.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực khoa học công nghệ ………………………………………….

3. Trách nhiệm của Người quản lý công ty trong một số lĩnh vực khác …………….490

3.1.   Tổng quan về trách nhiệm trong một số lĩnh vực khác ………………………………….

3.2.   Trách nhiệm trong lĩnh vực báo cáo, thống kê ……………………………………………..

3.3.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo đảm an ninh mạng ………………………………………

3.4.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo vệ an toàn thông tin mạng …………………………..

3.5.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo vệ công trình an ninh quốc gia …………………….

3.6.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo vệ dữ liệu cá nhân ………………………………………

3.7.   Trách nhiệm trong lĩnh vực bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ……………………………….

3.8.   Trách nhiệm trong lĩnh vực cạnh tranh ……………………………………………………….

3.9.   Trách nhiệm trong lĩnh vực cung cấp thông tin ……………………………………………

3.10. Trách nhiệm trong lĩnh vực di sản văn hoá ………………………………………………….

3.11. Trách nhiệm trong lĩnh vực đê điều ……………………………………………………………

3.12. Trách nhiệm trong lĩnh vực điện lực …………………………………………………………..

3.13. Trách nhiệm trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp và tham gia tố tụng ……………

3.14. Trách nhiệm trong lĩnh vực khiếu nại …………………………………………………………

3.15. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản ……………………………………

3.16. Trách nhiệm trong lĩnh vực kinh doanh nhà ở ……………………………………………..

3.17. Trách nhiệm trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng ngoài khu vực nhà nước

3.18. Trách nhiệm trong lĩnh vực phòng, chống tội phạm ……………………………………..

3.19. Trách nhiệm trong lĩnh vực phòng, chống vi phạm hành chính ………………………

3.20. Trách nhiệm trong lĩnh vực thanh tra ………………………………………………………….

3.21. Trách nhiệm trong lĩnh vực thể dục, thể thao ……………………………………………….

3.22. Trách nhiệm trong lĩnh vực thi hành án dân sự …………………………………………….

3.23. Trách nhiệm trong lĩnh vực tiết kiệm và chống lãng phí ……………………………….

3.24. Trách nhiệm trong lĩnh vực tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ……………………….

3.26. Trách nhiệm trong lĩnh vực xây dựng …………………………………………………………

3.27. Trách nhiệm trong lĩnh vực viễn thông ……………………………………………………….

3.28. Trách nhiệm trong một số lĩnh vực khác ……………………………………………………..

3.29. Trách nhiệm xã hội của công ty …………………………………………………………………

4. Các hành vi bị cấm trong các lĩnh vực khác …………………………………………………529

4.1.   Trách nhiệm đối với các quy định cấm ……………………………………………………….

4.2.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực an ninh mạng ………………………………………….

4.3.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực an toàn thực phẩm …………………………………..

4.4.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực báo chí …………………………………………………..

4.5.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bảo vệ ……………………………………………………

4.6.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bảo vệ công trình an ninh quốc gia ……………

4.7.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bảo vệ người khuyết tật ……………………………

4.8.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật ……………………

4.9.   Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bình đẳng giới ………………………………………..

4.10. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực bưu chính ………………………………………………

4.11. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực cạnh tranh ………………………………………………

4.12. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực cảnh sát cơ động ……………………………………..

4.13. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực chăn nuôi ……………………………………………….

4.14. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực chất lượng ……………………………………………..

4.15. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực chuyển giao công nghệ ……………………………

4.16. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực công chứng …………………………………………….

4.17. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực công nghệ cao ………………………………………..

4.18. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực công nghệ thông tin …………………………………

4.19. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực công nghiệp quốc phòng ………………………….

4.20. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực di sản văn hoá ………………………………………..

4.21. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực du lịch …………………………………………………..

4.22. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực dược ……………………………………………………..

4.23. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực đa dạng sinh học …………………………………….

4.24. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực đê điều …………………………………………………..

4.25. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực điện lực …………………………………………………

4.26. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực đo lường ………………………………………………..

4.27. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực đường bộ ……………………………………………….

4.28. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực đường sắt ……………………………………………….

4.29. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực đường thuỷ …………………………………………….

4.30. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực giải thể …………………………………………………..

4.31. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực giáo dục …………………………………………………

4.32. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực hàng hải …………………………………………………

4.33. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực hàng không …………………………………………….

4.34. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực hình sự …………………………………………………..

4.35. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực hoá chất …………………………………………………

4.36. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực hợp tác xã ………………………………………………

4.37. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực khám, chữa bệnh …………………………………….

4.38. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn ………………………………….

4.39. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực khiếu nại ………………………………………………..

4.40. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực khoa học và công nghệ …………………………….

4.41. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực kiến trúc ………………………………………………..

4.42. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản ………………………….

4.43. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực Luật sư ………………………………………………….

4.44. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực lưu trữ ……………………………………………………

4.45. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống mua bán người ……………………

4.46. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực năng lượng …………………………………………….

4.47. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử ……………………………..

4.48. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực ngoại thương ………………………………………….

4.49. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực nhà ở ……………………………………………………..

4.50. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phá sản ………………………………………………….

4.51. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy …………………………….

4.52. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống bệnh truyền nhiễm ………………

4.53. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS …………………………

4.54. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống khủng bố ……………………………

4.55. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống ma túy ……………………………….

4.56. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống tác hại của rượu, bia ……………

4.57. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống tác hại của thuốc lá ……………..

4.58. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng ………………………..

4.59. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai ……………………………..

4.60. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực phòng thủ dân sự …………………………………….

4.61. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực quản lý, sử dụng hung khí ………………………..

4.62. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực quảng cáo ………………………………………………

4.63. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực quốc phòng …………………………………………….

4.64. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực quy hoạch ………………………………………………

4.65. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực quy hoạch đô thị ……………………………………..

4.66. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực thanh tra ………………………………………………..

4.67. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực thể dục, thể thao ……………………………………..

4.68. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng ……………………………….

4.69. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực thú y ……………………………………………………..

4.70. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực thuỷ lợi ………………………………………………….

4.71. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực thương mại …………………………………………….

4.72. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tiếp cận thông tin ……………………………………

4.73. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ……………..

4.74. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực tố cáo …………………………………………………….

4.75. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực trồng trọt ……………………………………………….

4.76. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực trưng mua, trưng dụng tài sản …………………..

4.77. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực viễn thông ……………………………………………..

4.78. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực xây dựng ……………………………………………….

4.79. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực xuất bản …………………………………………………

4.80. Các hành vi bị cấm trong lĩnh vực xử lý vi phạm hành chính……………………… ./.

Số lượt truy cập: 235,510