01. Sách Kinh doanh sành luật

(ANVI) Sách kinh doanh sành luật.

“Kinh doanh sành luật” (Ứng dụng Luật Doanh nghiệp năm 2020 và quy định liên quan), là phiên bản nâng cấp của cuốn Luận giải về Luật Doanh nghiệp), cuốn sách thứ nhất của Luật sư Trương Thanh Đức, Giám đốc Công ty Luật ANVI, Trọng tài viên VIAC.

Kinh doanh sành luật do Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật phát hành, bản in mới nhất lần thứ 8, bao gồm 6 chương, 16 mục, 95 tiểu mục và 524 trang, khổ mới 16 x 24 cm.

Lai lịch: Xuất bản lần đầu vào tháng 12-2016; tái bản 04 lần (07-2018, 08-2019, 4-2021 & 4-2023); nối bản 3 lần (03-2017, 07-2017 & 12-2017).

Giá bìa 195.000 đồng (phiên bản 4-2023).

—————————-

kinh_doanh_sanh_luat

Bìa sách – Phiên bản 2021.

 

Bìa sách – Phiên bản 2018.

————————————-

MỤC LỤC

KINH DOANH SÀNH LUẬT

 
LỜI NHÀ XUẤT BẢN
05

Chương 1.

ĐẦU TƯ KINH DOANH

09

1.

Quyền đầu tư kinh doanh

09

1.1.
Bảo đảm đầu tư kinh doanh của doanh nghiệp
09
1.2.
Hạn chế đầu tư kinh doanh của doanh nghiệp
14
1.3.
Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp
17
1.4.
Quyền góp vốn vào công ty
21
1.5.
Pháp luật đầu tư kinh doanh
25

2.

Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp

30

2.1.
Quyền của doanh nghiệp
30
2.2.
Nghĩa vụ của doanh nghiệp
35
2.3.
Nghĩa vụ nộp thuế của doanh nghiệp
39
2.4.
Nghĩa vụ bảo mật thông tin của doanh nghiệp
46

Chương II.

NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH

52

1.

Xác định ngành, nghề đầu tư kinh doanh

52

2.

Vi phạm về ngành, nghề đầu tư kinh doanh

57

3.

Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh

64

4.

Hành vi và giao dịch bị cấm thực hiện

69

5.

Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

74

5.1.
Xác định ngành, nghề đầu tư kinh doanh
74
5.2.
Điều kiện đầu tư kinh doanh
80
5.3
Đầu tư kinh doanh có yếu tố nước ngoài
86
5.4
Điều kiện đầu tư kinh doanh taxi
91

6.

Ngành, nghề tự do đầu tư kinh doanh

97

6.1.
Tự do ngành, nghề đầu tư kinh doanh
6.2.
Tự do hoạt động đầu tư kinh doanh
102

Chương III.

THÀNH LẬP VÀ PHÁP LÝ DOANH NGHIỆP

106

1.

Thành lập doanh nghiệp

106

1.1.
Lựa chọn loại hình doanh nghiệp
106
1.2.
Đăng ký kinh doanh
115
1.3.
Thành lập doanh nghiệp
120
1.4.
Tên doanh nghiệp
124
1.5.
Tên công ty
129
1.6.
Dấu doanh nghiệp
135
1.7.
Biển hiệu và quảng cáo
141
1.8.
Thay đổi thông tin doanh nghiệp
145

2.

Pháp lý doanh nghiệp

149

2.1.
Tư cách pháp nhân
149
2.2.
Tư cách cá nhân
155
2.3.
Phân nhóm doanh nghiệp theo sở hữu
159
2.4
Phân nhóm doanh nghiệp theo hoạt động
167

3.

Công ty và nhóm công ty

173

3.1.
Công ty
173
3.2.
Nhóm công ty
177
3.3.
Điều lệ công ty
183

4.

Cá nhân và pháp nhân khác

189

4.1.
Doanh nghiệp tư nhân
189
4.2.
Hộ kinh doanh
193
4.3.
Cá nhân và pháp nhân khác có hoạt động kinh doanh
199

Chương IV.

VỐN VÀ TÀI SẢN DOANH NGHIỆP

203

1.

Các loại vốn và tài sản

203

1.1.
Các loại vốn của doanh nghiệp
203
1.2.
Vốn điều lệ và vốn pháp định
209
1.3.
Góp vốn điều lệ khi thành lập
215
1.4.
Rút vốn điều lệ
221
1.5.
Tăng, giảm vốn điều lệ
226
1.6.
Tài sản của doanh nghiệp
231
1.7.
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
236

2.

Cổ phần, cổ phiếu và trái phiếu

241

2.1.
Cổ phần
241
2.2.
Cổ phiếu
247
2.3.
Cổ phần, cổ phiếu ưu đãi
251
2.4.
Mua bán, chuyển nhượng vốn và cổ phần
257
2.5.
Lợi nhuận và cổ tức
264
2.6.
Trái phiếu doanh nghiệp
271

Chương V.

BỘ MÁY QUẢN TRỊ VÀ ĐIỀU HÀNH DOANH NGHIỆP

278

1.

Người đại diện và quản lý doanh nghiệp

278

1.1.
Người đại diện theo pháp luật
278
1.2.
Nhiều người đại diện theo pháp luật
284
1.3.
Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật
287
1.4.
Ủy quyền trong doanh nghiệp
292

2.

Quản trị công ty

302

2.1.
Tổng quan về quản trị công ty
302
2.2.
Mô hình quản trị công ty
309
2.3.
Quản trị công ty cổ phần
313
2.4.
Quản trị công ty nhà nước
316
2.5.
Người quản lý công ty
320
2.6.
Người có liên quan của công ty
325

3.

Cơ cấu tổ chức công ty

329

3.1.
Chủ sở hữu công ty
329
3.2.
Hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
333
3.3.
Hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên
337
3.4.
Đại hội đồng cổ đông
341
3.5.
Cổ đông công ty
346
3.6
Bầu dồn phiếu
351
3.7.
Hội đồng quản trị
356
3.8.
Thành viên Hội đồng quản trị
360
3.9.
Chủ tịch Hội đồng và Chủ tịch Công ty
371
3.10.
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
376
3.11.
Tiêu chuẩn và quyền, nghĩa vụ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
383
3.12.
Ban kiểm soát và Ủy ban kiểm toán
389
3.13.
Kế toán trưởng và Giám đốc tài chính
394
3.14.
Thư ký, người phụ trách quản trị và cơ cấu tổ chức khác của công ty
399
3.15.
Tập thể người lao động
403
3.16
Đoàn thể và công đoàn
408

Chương VI.

HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

415

1.

Thông qua quyết định của công ty

415

1.1.
Các cuộc họp của công ty
415
1.2.
Họp Đại hội đồng cổ đông
421
1.3.
Điều kiện tiến hành cuộc họp
427
1.4.
Thông qua nghị quyết của công ty
433
1.5.
Thông qua giao dịch với người có liên quan
440
1.6.
Từ ngữ diễn đạt việc thông qua
445
1.7.
Khởi kiện và yêu cầu hủy bỏ nghị quyết
449

2.

Hợp đồng, giao dịch của doanh nghiệp

453

2.1.
Hợp đồng của doanh nghiệp
453
2.2.
Thẩm quyền ký kết hợp đồng
459
2.3.
Hợp đồng vô hiệu
463
2.4.
Vay vốn và cho vay của doanh nghiệp
466
2.5.
Bảo đảm và bảo lãnh của doanh nghiệp
474
2.6.
Rủi ro pháp lý của doanh nghiệp
478
2.7.
Thời hạn trong doanh nghiệp
482

3.

Hồ sơ, tài liệu của doanh nghiệp

487

3.1.
Văn bản, tài liệu của doanh nghiệp
487
3.2.
Thể thức văn bản của doanh nghiệp
492
3.3.
Quy chế của doanh nghiệp
496
4.4.
Lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp
501

4.

Cải tổ và chấm dứt doanh nghiệp

506

4.1.
Cải tổ doanh nghiệp
506
4.2.
Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
510
4.3.
Tạm ngừng và giải thể doanh nghiệp
514
4.4.
Phá sản doanh nghiệp
517
 
MỤC LỤC
521

 

 

https://toplist.vn/top-list/cuon-sach-hay-nhat-danh-cho-nguoi-hoc-luat-19588.htm

Số lượt truy cập: 247,443